Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tả tơi


tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.